Xem nhanh
Nhân viên kinh doanh tiếng anh là gì? Thuật ngữ nhân viên kinh doanh không còn quá xa lạ đối với nhiều người. Tuy nhiên tên tiếng anh của nó thì không phải ai cũng biết. Để có thể hiểu rõ được bản chất, khái niệm và tên gọi tiếng anh của nhân viên kinh doanh thì hãy cùng Kiến Vàng 247 tham khảo trong bài viết dưới đây nhé!
Nhân viên kinh doanh tiếng Anh là gì?
Nhân viên kinh doanh tiếng Anh được biết đến với nhiều tên gọi khác nhau như: Salesman, Salewoman, Sales Supervisor, National Sales Manage, Sale Executive, Area Sales Manager,… đều được dùng để chỉ về những lĩnh vực của nhân viên kinh doanh (nhân viên bán hàng).
Những từ này được sử dụng cụ thể để phân biệt nhân viên kinh doanh theo vai trò, cấp bậc, lĩnh vực và khu vực mà họ đang làm và quản lý.
Cấp bậc của nhân viên kinh doanh
Nhân viên kinh doanh sẽ được chia ra làm nhiều cấp bậc như sau:
- Cấp 1: Saleswoman và Salesman – Được dùng để gọi nhân viên bán hàng. Salesman là nhân viên kinh doanh nam, Saleswoman là nhân viên kinh doanh nữ.
- Cấp 2: Sales Executive, Sales Supervisor là những nhân viên phụ trách nhóm cấp 1.
- Cấp 3: Area Sales Manager, là cấp quản lý khu vực sẽ quản lý và phụ trách nhóm cấp 1 và cấp 2.
- Cấp 4: Regional Sales Mannager hoặc National Sales Manage là những quản lý chuyên môn, chyên quản lý các nhóm thứ 3.
Ngoài ra, có rất nhiều từ để chỉ nhân viên bán hàng, phân loại theo từng lĩnh vực, ngành nghề riêng như:
- Sales Enginerr: nhân viên kinh doanh ngành máy móc, hóa chất, công nghệ thiết bị,…
- Account Executive, Account Asistanf: nhân viên kinh doanh liên quan tới ngành dịch vụ.
- Account Manager: Là quản lý cấp cao.
- Account Director: Là người quản lý với tư cách là một thành viên trong ban giám đốc.
Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến nhân viên kinh doanh
Dưới đây là một số từ ngữ liên quan đến nhân viên kinh doanh:
- Word processing operator: Người tác xử lý văn bản
- Office planning: Hoạch định hành chính văn phòng
- File clerk: Nhân viên lưu trữ giấy tờ, hồ sơ
- Professional Secretary: Thư ký chuyên nghiệp
- Office planning: Hoạch định hành chính văn phòng
- Paper handling: Xử lý công văn, giấy tờ
- Sale on insalmen: bán hàng trả góp
- Sale Price: Giá bán
- Word processing Supervisior: Trưởng phòng xử lý văn bản
- Market economy: Kinh tế thị trường
- Return: Trả lại
- Depreciation: khấu hao
- Out of stock: Hết hàng
Trên đây là toàn bộ thông tin liên quan đến từ khóa nhân viên kinh doanh tiếng Anh là gì? mà Kiến Vàng 247 muốn gửi đến cho bạn đọc tham khảo. Mong rằng bài viết đã giúp bạn đọc phần nào giải đáp và hiểu hơn về nhân viên kinh doanh tiếng anh là gì, các cấp bậc và những từ ngữ chuyên ngành kinh doanh phổ biến.
>> Xem thêm: Quy trình đào tạo nhân viên bán hàng một cách chuyên nghiệp