Hợp đồng thời vụ tiếng Anh là gì? Định nghĩa, ví dụ

Hợp đồng thời vụ

Hợp đồng thời vụ tiếng Anh là gì? Đây là điều mà các bạn đang rất quan tâm. Trong tình hình phát triển của hội nhập quốc tế và hiệp định thương mại tự do đã làm phát sinh các loại hợp đồng lao động mới. Trong đó có hợp đồng thời vụ tiếng Anh là một trong những loại hợp đồng đang được sử dụng  rộng rãi. Tuy nhiên, không phải ai cũng hiểu rõ về loại hợp đồng này. Vậy hợp đồng thời vụ là gì? Hợp đồng thời vụ trong Tiếng Anh được gọi là gì? hãy cùng Kiến Vàng 247 tham khảo bài viết dưới đây nhé!

Hợp đồng thời vụ tiếng Anh là gì?

Trong Tiếng Anh, Hợp đồng thời vụ được gọi là Seasonal contracts.

  • Phát âm: ‘si:zənl ‘kɔntrækt
  • Loại từ: Danh từ

Khái niệm: Hợp đồng thời vụ là một loại hợp đồng lao động đặc biệt, trong đó một bên là nhà tuyển dụng và bên kia là nhân viên thời vụ. Hợp đồng này xác định mục đích và thời hạn của việc làm, trong khi các điều kiện lao động và quyền lợi của nhân viên được định nghĩa rõ ràng. Hợp đồng thời vụ thường kết thúc sau khi thời hạn quy định hoặc sau khi mục đích đã được đạt được.

Hợp đồng thời vụ
Hợp đồng thời vụ tiếng Anh

Một số từ vựng tiếng Anh liên quan hợp đồng thời vụ

Dưới đây là một số từ vựng liên quan đến hợp đồng thời vụ trong tiếng Anh, được mình tổng hợp mời các bạn cùng tham khảo nhé:

  • Seasonal labor: Lao động thời vụ
  • Contract expire: Thời hạn hợp đồng
  • Contract: Hợp đồng
  • Representative: Người đại diện
  • Annexe: Phụ lục
  • The expire date: Ngày hết hạn
  • Clause: Điều khoản
  • Termination: Sự chấm dứt hợp đồng
  • Be compliant: Tuân thủ luật pháp
  • Fees: Phí
  • Liability: Trách nhiệm pháp lý
  • Address: Địa chỉ
  • Date of birth: Ngày sinh
  • Parties: Các bên tham gia hợp đồng
  • ID card: Chứng minh nhân dân
  • Degree Profession: Trình độ chuyên môn
  • Employer: Người sử dụng lao động
  • Employee: Người lao động
  • Obligations, right and benefit of the employee: Quyền lợi và nghĩa vụ của người lao động
  • Testimonium clause: Điều khoản châm dứt hợp đồng
  • Considerations: Các điều khoản bồi thường

Những ví dụ Anh- Việt

  • The employee and the employer sign a seasonal contract when both parties have agreed on the work that is irregular, continuous, temporary or can be terminated within less than 12 months – Người lao động và người sử dụng lao động ký kết hợp đồng thời vụ khi hai bên đã thỏa thuận về công việc không thường xuyên, liên tục, tạm thời hoặc có thể chấm dứt trong thời hạn dưới 12 tháng
  • The parties to a seasonal contract must have full legal capacity and civil act capacity suitable for this type of contract –Các bên tham gia hợp đồng thời vụ phải có đầy đủ năng lực pháp luật và năng lực hành vi dân sự phù hợp với loại hợp đồng này
  • The purpose of a seasonal contract must be in accordance with ethical standards and not violate the law – Mục đích của hợp đồng thời vụ phải phù hợp với chuẩn mực đạo đức và không vi phạm pháp luật
  • A seasonal contract is a contract with a term of less than 12 months, so the total number of consecutive seasonal contracts must not exceed 12 months – Hợp đồng thời vụ là hợp đồng có thời hạn dưới 12 tháng nên tổng số hợp đồng thời vụ liên tiếp không được quá 12 tháng

Hy vọng bài viết trên đây của Kiến Vàng 247 sẽ giúp cho các bạn giải đáp được về Hợp đồng thời vụ trong tiếng Anh là gì? Qua đó sẽ mang đến cho các bạn nhiều thông tin thật hữu ích đến cho các bạn.

>> Xem thêm: Nhân viên bán hàng tiếng Anh là gì? Ví dụ Anh-Việt